Có 1 kết quả:

名號 danh hiệu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Danh” 名 tên thật đặt khi sinh ra và “hiệu” 號 tên đặt thêm để gọi tác giả văn chương, tác phẩm nghệ thuật..
2. Cái tên đẹp đẽ người ta dùng để nói đến một người. ☆Tương tự: “mĩ danh” 美名.
3. Chỉ chung tên gọi. ☆Tương tự: “danh tự” 名字, “xưng vị” 稱謂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thật và tên dùng ngoài đời — Cái tên đẹp đẽ để nói lên ý nghĩa gì — Chỉ chung tên gọi.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0